KYU 1
Màu đai : ĐAI NÂU
Thời gian : 06 tháng
THỂ LỰC :Nâng cao hơn nữa về thể lực chuyên môn với các bài tập : Đánh Lampơ – đá Lampơ – đá bao – trụ đấm – với dây chun – nhãy dây – randori……
KAMAE :
-Shuto + Y Teken Kamae
-Mae Bana Kamae (biến thế Ootshi)
-Kaishu Kamae (biến thế của Tate Kamae)
TEWAZA :
-Sho Shukui Uke (đở móc chân bằng lòng bàn tay)
-Koken Uchi – Uke
-Keito Uchi – Uke (khớp xương sau cùng của ngón cái)
-Hiraken Uchi
-Washide (các đầu ngón tay chụm)
-Ippon Ken (khớp xương thứ 2 ngón trỏ)
-Oyayubi Ippon Ken (khớp xương lồi ngón cái)
-Nakayubi Ippon Ken ( ngón tay quỷ giữa)
-Yama Nihon Uke
-Kumade Uchi
-Hira ken Uchi
-Koken = Kakuto ( khớp xương cổ tay ngoài )
-Chuẩn bị cho Kumanote.
ASHI WAZA :-Ashi Kubi Kake Uke (dùng cổ chân đở móc chân, hoặc dùng cổ chân đở đưa chân đối phương đi)
-Tsumasaki Geri (đầu các ngón chân chụm )
KIKO :Giai đoạn 1 khí công : Tensho Kata
KUMITE :Jiyu Ippon Kumite 16 – 35
TEWAZA:14 – 15 (những bộ tay của Yen Kata Sandan)
KATA :Yen Kata Sandan + Jion
TE ASHI WAZA :16 – 25
CHƯƠNG TRÌNH THI LÊN NÂU CẤP I (Đai Nâu 1 tấc Đen)
1Te Waza :Te Waza 50 động tác :10/15 đ
2.Kata :-Yen Kata Shodan :10/15 đ
:-Yen Kata Nidan :10/15 đ
:-Bassai Dai :10/15 đ
3.Kumite : Đấu 1 trận truyền thống Suzucho :10/15 đ
Điểm trung bình đạt :50/75 đ